Bản dịch của từ Urbanised trong tiếng Việt

Urbanised

VerbAdjective

Urbanised (Verb)

ɚbˈænɨsɨd
ɚbˈænɨsɨd
01

Để thực hiện hoặc trở thành đô thị trong nhân vật hoặc phong cách

To make or become urban in character or style

Ví dụ

The city was urbanised rapidly due to industrialisation.

Thành phố được đô thị hóa nhanh chóng do công nghiệp hóa.

Urbanised areas often have higher population densities and infrastructure.

Các khu vực đô thị thường có mật độ dân số và hạ tầng cao.

The government aims to urbanise rural regions for economic development.

Chính phủ nhằm đô thị hóa các khu vực nông thôn để phát triển kinh tế.

Urbanised (Adjective)

ɚbˈænɨsɨd
ɚbˈænɨsɨd
01

Mang những đặc điểm của cuộc sống đô thị

Having the characteristics of urban life

Ví dụ

The urbanised area had skyscrapers and bustling streets.

Khu vực đô thị có những tòa nhà chọc trời và các con phố nhộn nhịp.

The urbanised population increased due to migration from rural areas.

Dân số đô thị tăng do di cư từ các khu vực nông thôn.

Urbanised societies often have better access to modern amenities.

Các xã hội đô thị thường có cơ hội tiếp cận tốt hơn với các tiện ích hiện đại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Urbanised

Không có idiom phù hợp