Bản dịch của từ Vanish trong tiếng Việt

Vanish

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vanish (Verb)

vˈænɪʃ
vˈænɪʃ
01

Biến mất đột ngột và hoàn toàn.

Disappear suddenly and completely.

Ví dụ

The evidence seemed to vanish into thin air.

Bằng chứng dường như biến mất vào không khí.

Her hopes of finding him vanished after days of searching.

Hi vọng của cô tìm thấy anh biến mất sau nhiều ngày tìm kiếm.

The magician made the rabbit vanish from the hat.

Nhà ảo thuật khiến con thỏ biến mất từ chiếc mũ.

02

Trở thành số không.

Become zero.

Ví dụ

Her savings vanished due to unexpected medical bills.

Tiền tiết kiệm của cô ấy biến mất do hóa đơn y tế bất ngờ.

The food supplies vanished after the natural disaster hit.

Cung cấp thức ăn biến mất sau khi thiên tai đổ bộ.

Hope for a brighter future should never vanish from society.

Hy vọng vào một tương lai tươi sáng không bao giờ biến mất khỏi xã hội.

Dạng động từ của Vanish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vanish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vanished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vanished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vanishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vanishing

Kết hợp từ của Vanish (Verb)

CollocationVí dụ

Vanish from the face of the earth

Biến mất khỏi bề mặt của trái đất

The rumor about her disappearance spread quickly in the community.

Lời đồn về sự biến mất của cô ấy lan rộng trong cộng đồng.

Vanish into thin air

Biến mất không dấu vết

Her online presence vanished into thin air overnight.

Sự hiện diện trực tuyến của cô ấy biến mất qua đêm.

Vanish from sight

Biến mất khỏi tầm nhìn

The celebrity vanished from sight after the event.

Ngôi sao biến mất khỏi tầm nhìn sau sự kiện.

Vanish without trace

Biến mất không dấu vết

The missing child vanished without trace in the crowded market.

Đứa trẻ mất tích biến mất không dấu vết trong chợ đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vanish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English becomes more prevalent, minority language systems are likely to be abandoned and eventually [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The dominance of English can lead to the extinction of minority languages as they become less widely spoken and eventually [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In this modern world, it can be noticed that small companies are gradually because of the emergence of large multinational organizations, which are taking over their positions in the market [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Vanish

Không có idiom phù hợp