Bản dịch của từ Veiled trong tiếng Việt

Veiled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Veiled (Adjective)

vˈeɪld
vˈeɪld
01

Thể hiện điều gì đó một cách gián tiếp.

Expressing something in an indirect way.

Ví dụ

Her veiled comments hinted at dissatisfaction with the social program.

Những bình luận không trực tiếp của cô ấy ám chỉ sự không hài lòng với chương trình xã hội.

The speaker's veiled criticism did not address the issue directly.

Lời chỉ trích không rõ ràng của diễn giả không đề cập trực tiếp đến vấn đề.

Are veiled statements common in discussions about social issues?

Có phải những phát biểu không rõ ràng là phổ biến trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội không?

02

Ẩn một phần hoặc che giấu.

Partially hidden or concealed.

Ví dụ

The veiled criticism in her speech surprised many attendees at the conference.

Lời chỉ trích ẩn dụ trong bài phát biểu của cô khiến nhiều người ngạc nhiên.

The veiled references to poverty were not clear to everyone in the audience.

Những đề cập ẩn dụ đến nghèo đói không rõ ràng với tất cả mọi người.

Are veiled comments about social issues effective in raising awareness?

Những bình luận ẩn dụ về các vấn đề xã hội có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức không?

03

Ngụy trang hoặc như thể đang ngụy trang.

In disguise or as if in disguise.

Ví dụ

The veiled criticism in her speech surprised many social activists.

Lời chỉ trích ẩn ý trong bài phát biểu của cô ấy đã khiến nhiều nhà hoạt động xã hội ngạc nhiên.

The veiled message did not make the issue clearer for anyone.

Thông điệp ẩn ý không làm rõ vấn đề cho bất kỳ ai.

Was the veiled reference about social inequality intentional in the article?

Liệu sự ám chỉ ẩn ý về bất bình đẳng xã hội trong bài viết có chủ ý không?

Veiled (Verb)

vˈeɪld
vˈeɪld
01

Che khuất hoặc làm cho ít nhìn thấy hơn.

To obscure or make less visible.

Ví dụ

The report veiled the truth about the city's poverty levels.

Báo cáo đã che giấu sự thật về mức độ nghèo đói của thành phố.

The government did not veiled its plans for social reform.

Chính phủ đã không che giấu kế hoạch cải cách xã hội của mình.

Did the media veiled the real issues in the community?

Liệu truyền thông có che giấu các vấn đề thực sự trong cộng đồng không?

02

Để ngụy trang hoặc làm cho một cái gì đó ít rõ ràng hơn.

To disguise or make something less obvious.

Ví dụ

She veiled her true feelings during the social event last week.

Cô ấy đã che giấu cảm xúc thật của mình trong sự kiện xã hội tuần trước.

He did not veiled his opinions on social issues at the meeting.

Anh ấy không che giấu ý kiến của mình về các vấn đề xã hội trong cuộc họp.

Did they veiled their intentions during the social discussion yesterday?

Họ có che giấu ý định của mình trong cuộc thảo luận xã hội hôm qua không?

03

Để che đậy hoặc che giấu điều gì đó.

To cover or conceal something.

Ví dụ

Many social issues are veiled in silence during community meetings.

Nhiều vấn đề xã hội bị che giấu trong im lặng tại các cuộc họp cộng đồng.

The government does not veiled its plans for social reform.

Chính phủ không che giấu kế hoạch cải cách xã hội của mình.

Are social problems often veiled in political discussions?

Có phải các vấn đề xã hội thường bị che giấu trong các cuộc thảo luận chính trị không?

Dạng động từ của Veiled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Veil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Veiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Veiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Veils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Veiling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/veiled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veiled

Không có idiom phù hợp