Bản dịch của từ Veinal trong tiếng Việt

Veinal

Adjective Noun [U/C]

Veinal (Adjective)

vˈaɪnəl
vˈaɪnəl
01

Liên quan đến, chứa đựng hoặc bao gồm các tĩnh mạch.

Relating to containing or consisting of veins.

Ví dụ

The veinal network in our community supports local events and gatherings.

Mạng lưới mạch máu trong cộng đồng chúng tôi hỗ trợ các sự kiện địa phương.

Social activities are not veinal to our community's engagement and growth.

Các hoạt động xã hội không phải là điều cần thiết cho sự phát triển của cộng đồng.

Are veinal connections important for building strong social ties in cities?

Liệu các mối liên kết mạch máu có quan trọng cho việc xây dựng mối quan hệ xã hội không?

Veinal (Noun)

vˈaɪnəl
vˈaɪnəl
01

Một đặc điểm hoặc đặc điểm của tĩnh mạch.

A veinal feature or characteristic.

Ví dụ

The veinal structure of the community promotes strong relationships among residents.

Cấu trúc veinal của cộng đồng thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ giữa cư dân.

The town's veinal characteristics do not encourage social gatherings anymore.

Các đặc điểm veinal của thị trấn không còn khuyến khích các buổi gặp gỡ xã hội.

What veinal features make this neighborhood so friendly and welcoming?

Những đặc điểm veinal nào làm cho khu phố này thân thiện và chào đón?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Veinal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veinal

Không có idiom phù hợp