Bản dịch của từ Viewership trong tiếng Việt

Viewership

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Viewership (Noun)

vjˈuɚʃɪp
vjˈuɚʃɪp
01

Khán giả của một chương trình hoặc kênh truyền hình cụ thể.

The audience for a particular television programme or channel.

Ví dụ

The viewership of the new show exceeded expectations.

Số lượng người xem của chương trình mới vượt xa mong đợi.

The viewership for the documentary was disappointingly low.

Số lượng người xem cho phim tài liệu thấp đáng thất vọng.

Did the viewership of the live stream increase after promotion?

Số lượng người xem của video trực tiếp tăng sau khi quảng cáo chưa?

The viewership of the reality show reached over 1 million.

Số lượng người xem chương trình thực tế đạt hơn 1 triệu.

The documentary had low viewership due to lack of promotion.

Phim tài liệu có số lượng người xem thấp do thiếu quảng cáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/viewership/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Many media channels these days are too focused on negative news, probably to increase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Viewership

Không có idiom phù hợp