Bản dịch của từ Vindications trong tiếng Việt

Vindications

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vindications (Noun Countable)

vˌɪndɨkˈeɪʃənz
vˌɪndɨkˈeɪʃənz
01

Một tuyên bố chính thức chứng minh rằng ai đó vô tội hoặc đúng.

A formal statement that proves that someone is innocent or correct.

Ví dụ

The report provided vindications for the community's efforts in reducing crime.

Báo cáo đã đưa ra những biện minh cho nỗ lực của cộng đồng trong việc giảm tội phạm.

The judge's decision did not offer any vindications for the accused.

Quyết định của thẩm phán không đưa ra bất kỳ biện minh nào cho bị cáo.

What vindications did the activists present during the social justice rally?

Những biện minh nào mà các nhà hoạt động đã trình bày trong buổi biểu tình vì công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vindications/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vindications

Không có idiom phù hợp