Bản dịch của từ Vindictive trong tiếng Việt

Vindictive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vindictive (Adjective)

vɪndˈɪktɪv
vɪndˈɪktɪv
01

Có hoặc thể hiện mong muốn trả thù mạnh mẽ hoặc vô lý.

Having or showing a strong or unreasoning desire for revenge.

Ví dụ

She received a low score due to her vindictive attitude.

Cô ấy nhận được điểm thấp vì thái độ trả thù của mình.

He avoided working with vindictive colleagues.

Anh ta tránh làm việc với đồng nghiệp thích trả thù.

Did the vindictive behavior affect your IELTS writing performance?

Hành vi trả thù có ảnh hưởng đến hiệu suất viết IELTS của bạn không?

Dạng tính từ của Vindictive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vindictive

Hận thù

More vindictive

Hận thù hơn

Most vindictive

Hận thù nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vindictive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vindictive

Không có idiom phù hợp