Bản dịch của từ Vision loss trong tiếng Việt
Vision loss

Vision loss (Noun)
Sự suy giảm hoặc cản trở khả năng nhìn rõ.
The impairment or reduction of the ability to see clearly.
Many elderly people experience vision loss due to age-related conditions.
Nhiều người cao tuổi gặp phải mất thị lực do các bệnh liên quan đến tuổi tác.
Vision loss does not affect everyone's quality of life significantly.
Mất thị lực không ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng cuộc sống của mọi người.
How can we support those facing vision loss in our community?
Chúng ta có thể hỗ trợ những người gặp phải mất thị lực trong cộng đồng như thế nào?
Many elderly people experience vision loss due to age-related conditions.
Nhiều người cao tuổi gặp phải mất thị lực do các bệnh liên quan đến tuổi.
Vision loss does not only affect the elderly; it can impact anyone.
Mất thị lực không chỉ ảnh hưởng đến người cao tuổi; nó có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.
What causes vision loss in young adults today?
Nguyên nhân nào gây ra mất thị lực ở người lớn trẻ tuổi hôm nay?
Trải nghiệm giảm khả năng nhìn thấy hoặc không còn khả năng nhìn thấy.
The experience of seeing less or not being able to see at all.
Many elderly people experience vision loss in their later years.
Nhiều người cao tuổi trải qua tình trạng mất thị lực trong những năm cuối đời.
Vision loss does not affect everyone's social interactions equally.
Mất thị lực không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của mọi người như nhau.
How can we support people facing vision loss in our community?
Chúng ta có thể hỗ trợ những người gặp phải tình trạng mất thị lực trong cộng đồng như thế nào?