Bản dịch của từ Voiding trong tiếng Việt

Voiding

Noun [U/C] Verb

Voiding (Noun)

vˈɔɪdɨŋz
vˈɔɪdɨŋz
01

Hành động làm cho một cái gì đó vô hiệu hoặc không hợp lệ.

The act of making something void or invalid.

Ví dụ

Voiding contracts can lead to significant financial losses for businesses.

Việc làm vô hiệu hóa hợp đồng có thể dẫn đến tổn thất tài chính lớn cho doanh nghiệp.

Voiding a law does not happen without a thorough review process.

Việc làm vô hiệu hóa một luật không xảy ra mà không có quy trình xem xét kỹ lưỡng.

Is voiding agreements common in international trade disputes?

Việc làm vô hiệu hóa các thỏa thuận có phổ biến trong các tranh chấp thương mại quốc tế không?

Voiding (Verb)

vˈɔɪdɨŋz
vˈɔɪdɨŋz
01

Làm cho vô hiệu hoặc không hợp lệ.

Make void or invalid.

Ví dụ

The new law is voiding previous agreements about social benefits.

Luật mới đang hủy bỏ các thỏa thuận trước đây về phúc lợi xã hội.

They are not voiding any contracts related to community service.

Họ không hủy bỏ bất kỳ hợp đồng nào liên quan đến dịch vụ cộng đồng.

Is the government voiding any social contracts this year?

Chính phủ có đang hủy bỏ bất kỳ hợp đồng xã hội nào năm nay không?

Dạng động từ của Voiding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Void

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Voided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Voided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Voids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Voiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Voiding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat staring deep into the reminding himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Living here, they can enjoy better conditions than in the wild; not only are food supplies and medical aids in zoos more accessible, but these places are also of predators, hunters and other threats [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Voiding

Không có idiom phù hợp