Bản dịch của từ Wagon trong tiếng Việt

Wagon

Noun [U/C]

Wagon (Noun)

wˈægn̩
wˈægn̩
01

Một người phụ nữ khó chịu hoặc không thích.

An unpleasant or disliked woman

Ví dụ

She was known as the office wagon, always gossiping.

Cô ấy được biết đến như người phụ nữ không được ưa thích ở văn phòng, luôn nói xấu.

In the social circle, Alice was considered the neighborhood wagon.

Trong vòng xã hội, Alice được coi là người phụ nữ không được ưa thích của khu phố.

The party became dull when the wagon arrived with her negativity.

Bữa tiệc trở nên nhạt nhẽo khi người phụ nữ không được ưa thích đến với sự tiêu cực của mình.

02

Một phương tiện dùng để vận chuyển hàng hóa hoặc mục đích cụ thể khác.

A vehicle used for transporting goods or another specified purpose

Ví dụ

The wagon carried food supplies to the village during the drought.

Chiếc xe ngựa chở hàng hóa đến làng trong mùa hạn hán.

The children played with a colorful wagon in the park.

Những đứa trẻ chơi với một chiếc xe ngựa màu sắc ở công viên.

The farmer loaded hay onto the wagon for the livestock.

Nông dân xếp cỏ vào xe ngựa để cho gia súc.

Kết hợp từ của Wagon (Noun)

CollocationVí dụ

Wagon wheel

Bánh xe ngựa

The wagon wheel symbolizes unity in the social community.

Bánh xe ngựa tượng trưng cho sự đoàn kết trong cộng đồng xã hội.

Wagon train

Đoàn xe ngựa

The wagon train crossed the prairie to reach the new settlement.

Đoàn xe ngựa vượt qua thảo nguyên để đến khu định cư mới.

Train of wagons

Đoàn xe ngựa

The train of wagons carried goods to the rural community.

Đoàn xe ngựa chở hàng đến cộng đồng nông thôn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wagon

fˈɪks sˈʌmwˌʌnz wˈæɡən

Ăn miếng trả miếng

To punish someone; to get even with someone; to plot against someone.

He wanted to fix his coworker's wagon for spreading rumors.

Anh ấy muốn trừng phạt đồng nghiệp của mình vì lan truyền tin đồn.

On the wagon

ˈɑn ðə wˈæɡən

Cai rượu/ Không uống rượu

Not drinking alcohol.

He's been on the wagon for a year now.

Anh ấy đã giữ tinh thần không uống rượu được một năm nay.

Be off the wagon

bˈi ˈɔf ðə wˈæɡən

Ngựa quen đường cũ

Drinking liquor after a period of abstinence.

After a year of sobriety, he is off the wagon again.

Sau một năm không uống rượu, anh ta lại uống rượu.

Thành ngữ cùng nghĩa: fall off the wagon...