Bản dịch của từ Warrant trong tiếng Việt

Warrant

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Warrant(Noun)

wˈɔɹn̩t
wˈɑɹn̩t
01

Văn bản do quan chức chính phủ hoặc pháp luật cấp cho phép cảnh sát hoặc cơ quan khác tiến hành bắt giữ, khám xét cơ sở hoặc thực hiện một số hành động khác liên quan đến quản lý tư pháp.

A document issued by a legal or government official authorizing the police or another body to make an arrest, search premises, or carry out some other action relating to the administration of justice.

Ví dụ
02

Sự biện minh hoặc thẩm quyền cho một hành động, niềm tin hoặc cảm giác.

Justification or authority for an action, belief, or feeling.

Ví dụ
03

Giấy chứng nhận bổ nhiệm chính thức được cấp cho một sĩ quan có cấp bậc thấp hơn một sĩ quan được ủy nhiệm.

An official certificate of appointment issued to an officer of lower rank than a commissioned officer.

Ví dụ

Dạng danh từ của Warrant (Noun)

SingularPlural

Warrant

Warrants

Warrant(Verb)

wˈɔɹn̩t
wˈɑɹn̩t
01

Biện minh hoặc bắt buộc (một hành động)

Justify or necessitate (a course of action)

Ví dụ
02

Chính thức khẳng định hoặc bảo đảm.

Officially affirm or guarantee.

Ví dụ

Dạng động từ của Warrant (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Warrant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Warranted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Warranted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Warrants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Warranting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ