Bản dịch của từ Waterboard trong tiếng Việt

Waterboard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waterboard (Noun)

wˈɔtɚbˌɔɹd
wˈɔtɚbˌɔɹd
01

Tấm ván hoặc ghế dài để buộc người vào trong quá trình trấn nước.

The board or bench on to which a person is strapped during the process of waterboarding.

Ví dụ

The waterboard was used in the controversial interrogation of Khalid Sheikh Mohammed.

Bảng nước đã được sử dụng trong cuộc thẩm vấn gây tranh cãi của Khalid Sheikh Mohammed.

Many people believe the waterboard should be banned in all situations.

Nhiều người tin rằng bảng nước nên bị cấm trong mọi tình huống.

Is the waterboard still used in modern interrogation techniques today?

Có phải bảng nước vẫn được sử dụng trong các kỹ thuật thẩm vấn hiện đại ngày nay không?

Waterboard (Verb)

wˈɔtɚbˌɔɹd
wˈɔtɚbˌɔɹd
01

Đưa (ai đó) vào quá trình trấn nước.

Subject someone to the process of waterboarding.

Ví dụ

They waterboarded the suspect during the investigation in 2021.

Họ đã tra tấn người nghi vấn bằng phương pháp waterboard trong năm 2021.

The government did not waterboard any prisoners in 2022.

Chính phủ đã không tra tấn bất kỳ tù nhân nào trong năm 2022.

Did they waterboard anyone during the protests last year?

Họ có tra tấn ai trong các cuộc biểu tình năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/waterboard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waterboard

Không có idiom phù hợp