Bản dịch của từ Watering trong tiếng Việt

Watering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Watering (Noun)

wˈɔɾɚɪŋ
wˈɑɾəɹɪŋ
01

Hành động cung cấp nước cho cây trồng.

The act of giving water to plants.

Ví dụ

Community gardeners participate in regular watering schedules for their plants.

Những người làm vườn cộng đồng tham gia vào lịch tưới nước thường xuyên cho cây của họ.

The city organized a watering campaign to promote green spaces.

Thành phố đã tổ chức chiến dịch tưới nước để thúc đẩy không gian xanh.

Volunteers help with watering initiatives to support urban agriculture projects.

Các tình nguyện viên hỗ trợ các sáng kiến tưới nước để hỗ trợ các dự án nông nghiệp đô thị.

02

Một thiết bị dùng để tưới cây.

A device used for watering plants.

Ví dụ

She used a watering can to water her garden.

Cô ấy đã dùng một bình tưới để tưới vườn của mình.

The community garden needed a new watering system.

Khu vườn cộng đồng cần một hệ thống tưới nước mới.

They organized a fundraiser to buy watering equipment.

Họ đã tổ chức một buổi gây quỹ để mua thiết bị tưới nước.

Watering (Verb)

wˈɔɾɚɪŋ
wˈɑɾəɹɪŋ
01

Cung cấp nước.

To supply with water.

Ví dụ

Community gardens require regular watering for healthy plant growth.

Các khu vườn cộng đồng cần được tưới nước thường xuyên để cây phát triển khỏe mạnh.

She enjoys watering the flowers in the park every weekend.

Cô ấy thích tưới hoa trong công viên vào mỗi cuối tuần.

Social responsibility includes watering public plants in the neighborhood.

Trách nhiệm xã hội bao gồm việc tưới cây công cộng trong khu vực lân cận.

02

Cung cấp nước cho cây.

To give water to plants.

Ví dụ

She enjoys watering her garden every morning.

Cô thích tưới nước cho khu vườn của mình vào mỗi buổi sáng.

The community organized a watering schedule for the park.

Cộng đồng đã tổ chức lịch tưới nước cho công viên.

Volunteers help with watering the plants in the public garden.

Các tình nguyện viên giúp tưới cây trong khu vườn công cộng.

Dạng động từ của Watering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Water

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Watered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Watered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Waters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Watering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Watering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Not only that, growing a plant, it daily, and ensuring it stays healthy help us learn how to be caring, be patient, and feel a sense of relaxation [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] In the case of deeper like a river, a concrete girder bridge is more fitting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The cycle commences with evaporation and transpiration, as the sun's heat causes in oceans, rivers, and lakes to transform into vapour rising into the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the is heated and runs through a cooling pipe before carbon dioxide is added, creating carbonated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020

Idiom with Watering

wˈɔtɚɨŋ hˈoʊl

Quán xá/ Quán rượu

A bar or tavern.

Let's meet at the watering hole after work for drinks.

Hãy gặp nhau tại điểm uống sau giờ làm việc.