Bản dịch của từ Waxberry trong tiếng Việt
Waxberry

Waxberry (Noun)
Một loại cây bụi có quả mọng có lớp phủ sáp, đặc biệt là quả bayberry.
A shrub with berries that have a waxy coating in particular a bayberry.
Waxberries are popular fruits in Asia.
Quả mâm xôi rất phổ biến ở châu Á.
Not many people in the US are familiar with waxberries.
Không nhiều người ở Mỹ quen thuộc với quả mâm xôi.
Have you tried the delicious waxberries from the local market?
Bạn đã thử quả mâm xôi ngon từ chợ địa phương chưa?
Waxberry, hay còn gọi là "thịt quả", là một loại quả nhỏ, có nguồn gốc từ vùng Đông Á. Quả này thường được tiêu thụ tươi, và thường được sử dụng trong các món tráng miệng hoặc chế biến thành rượu. Tên khoa học của waxberry là Myrica rubra, và chúng thường được trồng để lấy quả ăn hoặc làm cây cảnh. Dù không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Anh và Anh Mỹ trong cách sử dụng từ này, waxberry ít phổ biến hơn tại các nước nói tiếng Anh, dẫn đến sự hiểu biết hạn chế về nó trong các cộng đồng khác nhau.
Từ "waxberry" xuất phát từ tiếng Anh, được cấu thành từ "wax" (sáp) và "berry" (quả). Gốc từ "wax" có nguồn gốc từ tiếng Latin "cera", nghĩa là sáp, được biết đến từ thời kỳ trước Công nguyên. "Berry" lại bắt nguồn từ tiếng Old English "berie", liên quan đến quả chín. Waxberry, thường chỉ loại quả mọng có lớp vỏ bóng như sáp, mang trong mình đặc điểm hình thức và cảm quan gợi nhớ đến ý nghĩa của hai yếu tố cấu thành.
Từ "waxberry" (dâu tằm) xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS: Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong bối cảnh thi IELTS, từ này thường không được sử dụng phổ biến do sự hiếm gặp trong các chủ đề chính, mặc dù có thể xuất hiện trong các bài viết về thực phẩm và nông sản. Ngoài ra, "waxberry" thường gặp trong các tình huống liên quan đến ẩm thực, nông nghiệp và y học cổ truyền, đặc biệt là trong nghiên cứu và thảo luận về các loại trái cây nhiệt đới.