Bản dịch của từ Way of life trong tiếng Việt

Way of life

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Way of life (Idiom)

01

Một cách cụ thể trong đó một nhóm người sống và làm việc.

A particular way in which a group of people live and work.

Ví dụ

The Amish community has a unique way of life.

Cộng đồng Amish có một cách sống độc đáo.

Inuit people in the Arctic have a traditional way of life.

Người Inuit ở Bắc Cực có một cách sống truyền thống.

The Maasai tribe in Africa follows a nomadic way of life.

Bộ tộc Maasai ở Châu Phi theo một cách sống du mục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Way of life cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the potential overcrowding and disruption to the local of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, travel during a gap year can expose students to different cultures, customs, and of providing them with a unique opportunity to broaden their horizons and develop cross-cultural understanding [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In fact, overseas travel gives tourists around the world a glimpse into other cultures by allowing them to experience different of discovering new cuisine or visiting cultural heritages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Way of life

Không có idiom phù hợp