Bản dịch của từ Weirder trong tiếng Việt

Weirder

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weirder (Adjective)

wˈɪɹdɚ
wˈɪɹdɚ
01

Lạ hoặc bất thường theo cách bất ngờ hoặc khó hiểu.

Strange or unusual in a way that is unexpected or difficult to understand.

Ví dụ

Her behavior at the party was weirder than anyone expected.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc kỳ lạ hơn bất kỳ ai dự đoán.

The social media trends are not weirder than last year's.

Các xu hướng mạng xã hội không kỳ lạ hơn năm ngoái.

Is it weirder to talk to strangers online?

Có phải nói chuyện với người lạ trực tuyến kỳ lạ hơn không?

Dạng tính từ của Weirder (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weird

Lạ

Weirder

Kỳ lạ hơn

Weirdest

Kỳ lạ nhất

Weirder (Adverb)

wˈɪɹdɚ
wˈɪɹdɚ
01

Theo một cách đó là lạ hoặc bất thường.

In a way that is strange or unusual.

Ví dụ

Social media makes communication weirder than it was ten years ago.

Mạng xã hội khiến giao tiếp trở nên kỳ quặc hơn cách đây mười năm.

People do not behave weirder in public than in private.

Mọi người không cư xử kỳ quặc hơn ở nơi công cộng so với riêng tư.

Why do some trends seem weirder every year during social events?

Tại sao một số xu hướng có vẻ kỳ quặc hơn mỗi năm trong các sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weirder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed description, it was a chocolate frosting cake with a conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Weirder

Không có idiom phù hợp