Bản dịch của từ Welcoming trong tiếng Việt

Welcoming

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Welcoming (Adjective)

wˈɛlkəmɪŋ
wˈɛlkəmɪŋ
01

Thể hiện hoặc biểu thị sự chào đón vui vẻ.

Showing or indicating a glad welcome.

Ví dụ

The welcoming atmosphere at the community center encourages participation.

Bầu không khí thân thiện tại trung tâm cộng đồng khuyến khích sự tham gia.

The welcoming smiles of the volunteers made newcomers feel at ease.

Nụ cười thân thiện của các tình nguyện viên khiến người mới cảm thấy thoải mái.

The welcoming speech by the organizer set a positive tone for the event.

Bài phát biểu thân thiện của người tổ chức tạo ra một bầu không khí tích cực cho sự kiện.

Dạng tính từ của Welcoming (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Welcoming

Đang chào mừng

More welcoming

Chào đón hơn

Most welcoming

Chào mừng nhất

Welcoming (Verb)

wˈɛlkəmɪŋ
wˈɛlkəmɪŋ
01

Đón nhận với niềm vui và lòng hiếu khách.

Receive with pleasure and hospitality.

Ví dụ

The community center warmly welcomes new residents with open arms.

Trung tâm cộng đồng nồng hậu chào đón cư dân mới.

The local cafe welcomes everyone with a smile and friendly service.

Quán cà phê địa phương chào đón mọi người với nụ cười và dịch vụ thân thiện.

The school principal welcomed the students back after a long break.

Hiệu trưởng trường chào đón học sinh trở lại sau một kỳ nghỉ dài.

Dạng động từ của Welcoming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Welcome

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Welcomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Welcomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Welcomes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Welcoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Welcoming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] On the one hand, the downsides of foreign visitors are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a warm and environment where I could just be myself, and that's something money can't buy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Good behaviour also contributes to the development of a and supportive school culture, which is widely recognized as one of the school's primary duties [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] At 6 pm, we started to guests, including my classmates and some of my parents' friends [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Welcoming

Không có idiom phù hợp