Bản dịch của từ Well equipped trong tiếng Việt

Well equipped

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well equipped (Adjective)

wˈɛl ɨkwˈɪpt
wˈɛl ɨkwˈɪpt
01

Có những phẩm chất thể chất hoặc tinh thần cần thiết để làm điều gì đó thành công.

Having the necessary physical or mental qualities to do something successfully.

Ví dụ

The well-equipped library provided students with access to various resources.

Thư viện được trang bị đầy đủ cung cấp cho sinh viên truy cập các tài nguyên khác nhau.

She felt unprepared for the exam since she was not well equipped.

Cô ấy cảm thấy không chuẩn bị cho kỳ thi vì cô ấy không được trang bị đầy đủ.

Are the classrooms well equipped with modern technology for effective learning?

Các lớp học có được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại để học hiệu quả không?

The well-equipped library at school helps students study effectively.

Thư viện được trang bị đầy đủ ở trường giúp học sinh học hiệu quả.

The classroom without computers is not well-equipped for modern learning.

Phòng học không có máy tính không được trang bị đầy đủ cho việc học hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well equipped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Most schools have labs that can encourage students to learn science-related subjects [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, paperbacks now are with valuable content and lively illustration, and various TV shows are rated with high educational value, such as Peppa Pig and Sesame Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] All of these subjects will count towards students' overall GPA when they gradate to ensure they are with appropriate workplace skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Therefore, after becoming with the necessary skills and knowledge to begin their careers, these students are then expected to use their expertise to help develop the country in which they were educated, in order to give back to the nation [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Well equipped

Không có idiom phù hợp