Bản dịch của từ Well inclined trong tiếng Việt

Well inclined

AdjectiveVerb

Well inclined (Adjective)

wˈɛlɨnkˌaɪnd
wˈɛlɨnkˌaɪnd
01

Có xu hướng hoặc khuynh hướng đối với một cái gì đó

Having a tendency or disposition towards something

Ví dụ

She is well inclined to volunteer for community service.

Cô ấy có khuynh hướng tốt để tham gia vào hoạt động cộng đồng.

He has always been well inclined towards helping the homeless.

Anh ấy luôn có khuynh hướng tốt giúp đỡ người vô gia cư.

Well inclined (Verb)

wˈɛlɨnkˌaɪnd
wˈɛlɨnkˌaɪnd
01

Để có một thái độ tích cực hoặc khuynh hướng đối với một cái gì đó

To have a positive attitude or disposition towards something

Ví dụ

She is well inclined to help those in need.

Cô ấy có thiện chí giúp đỡ những người cần.

The community is well inclined to support local charities.

Cộng đồng có thiện chí ủng hộ các tổ chức từ thiện địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well inclined

Không có idiom phù hợp