Bản dịch của từ Well inclined trong tiếng Việt
Well inclined
Well inclined (Adjective)
Có xu hướng hoặc khuynh hướng đối với một cái gì đó
Having a tendency or disposition towards something
She is well inclined to volunteer for community service.
Cô ấy có khuynh hướng tốt để tham gia vào hoạt động cộng đồng.
He has always been well inclined towards helping the homeless.
Anh ấy luôn có khuynh hướng tốt giúp đỡ người vô gia cư.
Well inclined (Verb)
Để có một thái độ tích cực hoặc khuynh hướng đối với một cái gì đó
To have a positive attitude or disposition towards something
She is well inclined to help those in need.
Cô ấy có thiện chí giúp đỡ những người cần.
The community is well inclined to support local charities.
Cộng đồng có thiện chí ủng hộ các tổ chức từ thiện địa phương.