Bản dịch của từ Well mannered trong tiếng Việt

Well mannered

Adjective

Well mannered (Adjective)

wˈɛl mˈænɚd
wˈɛl mˈænɚd
01

Cư xử theo cách được coi là lịch sự và được xã hội chấp nhận.

Behaving in a way that is considered polite and socially acceptable.

Ví dụ

She always speaks politely to everyone in the social events.

Cô ấy luôn nói lịch sự với mọi người trong các sự kiện xã hội.

He is not well mannered and often interrupts others during conversations.

Anh ấy không lịch sự và thường làm gián đoạn khi người khác đang nói chuyện.

Are you well mannered when interacting with colleagues in professional settings?

Bạn có lịch sự khi tương tác với đồng nghiệp trong môi trường chuyên nghiệp không?

David is well mannered during formal events like weddings.

David cư xử lịch sự trong các sự kiện trang trọng như đám cưới.

Children should not be well mannered at all times.

Trẻ em không cần phải cư xử lịch sự mọi lúc.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well mannered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] It occurred to me that he is one of the most gracious and guys I've ever met [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2

Idiom with Well mannered

Không có idiom phù hợp