Bản dịch của từ Whimsy trong tiếng Việt

Whimsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whimsy (Noun)

hwˈɪmsi
wˈɪmsi
01

Một sở thích.

A whim.

Ví dụ

She followed her whimsy and traveled the world.

Cô ấy theo ý thích của mình và du lịch khắp thế giới.

His whimsy led him to start a unique charity.

Ý thích của anh ấy dẫn anh ấy bắt đầu một tổ chức từ thiện độc đáo.

The artist's work is full of whimsy and creativity.

Công việc của nghệ sĩ đầy ý thích và sáng tạo.

02

Hành vi hoặc sự hài hước kỳ lạ hoặc huyền ảo.

Playfully quaint or fanciful behaviour or humour.

Ví dụ

The party was filled with whimsy and laughter.

Bữa tiệc tràn ngập sự lãng mạn và tiếng cười.

Her whimsy brought joy to the group of friends.

Sự lãng mạn của cô ấy mang lại niềm vui cho nhóm bạn.

The play was full of whimsy and imaginative twists.

Vở kịch đầy sự lãng mạn và những cú twist sáng tạo.

Dạng danh từ của Whimsy (Noun)

SingularPlural

Whimsy

Whimsies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whimsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whimsy

Không có idiom phù hợp