Bản dịch của từ Fanciful trong tiếng Việt

Fanciful

Adjective

Fanciful (Adjective)

fˈænsɪfl
fˈænsɪfl
01

Có tính trang trí cao hoặc giàu trí tưởng tượng trong thiết kế.

Highly ornamental or imaginative in design.

Ví dụ

She wore a fanciful dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy mơ mộng đến sự kiện xã hội.

The decorations at the party were fanciful and colorful.

Các trang trí tại buổi tiệc rất mơ mộng và đầy màu sắc.

The social media influencer shared fanciful ideas with her followers.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội chia sẻ những ý tưởng mơ mộng với người theo dõi của mình.

02

Quá giàu trí tưởng tượng và không thực tế.

Overimaginative and unrealistic.

Ví dụ

Her fanciful ideas about social equality are unrealistic.

Ý tưởng mơ hồ của cô về bình đẳng xã hội không thực tế.

The fanciful notion of a utopian society is overimaginative.

Khái niệm mơ hồ về một xã hội tiên tiến là quá mơ tưởng.

His fanciful dreams of a perfect world are unrealistic.

Những giấc mơ mơ hồ của anh về một thế giới hoàn hảo không thực tế.

Dạng tính từ của Fanciful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fanciful

Huyền ảo

More fanciful

Huyền ảo hơn

Most fanciful

Kỳ lạ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fanciful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And the present doesn't need to be or extravagant, the key is to express your love through it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Well, when we went to this tea shop, they were nice enough to let us try multiple different samples of tea [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] A looking film without its core values – meaningful story and memorable characters – is nothing more than an extended tech-demo, and will never be considered a true work of art [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Fanciful

Không có idiom phù hợp