Bản dịch của từ Wide of the mark trong tiếng Việt

Wide of the mark

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wide of the mark (Adjective)

01

(thành ngữ) (rất) không chính xác.

Idiomatic very inaccurate.

Ví dụ

His estimate of the project's cost was wide of the mark.

Ước lượng của anh về chi phí dự án sai lệch.

The news report was wide of the mark regarding the crime statistics.

Bản tin thông tin sai lệch về số liệu tội phạm.

Her assumptions about the situation were wide of the mark.

Các giả định của cô về tình hình sai lệch.

02

Của một viên đạn: trượt mục tiêu.

Of a projectile missing the target.

Ví dụ

Her estimate was wide of the mark, missing the actual cost.

Ước lượng của cô ấy sai lệch, không chính xác về chi phí thực tế.

The survey results were wide of the mark, not reflecting public opinion.

Kết quả khảo sát không chính xác, không phản ánh ý kiến công chúng.

His prediction was wide of the mark, far from reality.

Dự đoán của anh ấy không chính xác, xa thực tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wide of the mark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wide of the mark

Không có idiom phù hợp