Bản dịch của từ Widely available trong tiếng Việt

Widely available

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Widely available (Adjective)

wˈaɪdli əvˈeɪləbəl
wˈaɪdli əvˈeɪləbəl
01

Có mặt hoặc có thể truy cập ở nhiều nơi hoặc cho nhiều người.

Existing or accessible in many places or for many people.

Ví dụ

Public libraries are widely available in most urban areas in America.

Thư viện công cộng có sẵn rộng rãi ở hầu hết các khu đô thị ở Mỹ.

Social services are not widely available in rural communities like Harlan County.

Dịch vụ xã hội không có sẵn rộng rãi ở các cộng đồng nông thôn như Harlan County.

Are mental health resources widely available for students in high schools?

Các nguồn lực về sức khỏe tâm thần có sẵn rộng rãi cho học sinh ở các trường trung học không?

02

Được sử dụng, xuất bản, hoặc công nhận phổ biến.

Commonly used, published, or recognized.

Ví dụ

Social media platforms are widely available for everyone to use today.

Các nền tảng mạng xã hội hiện nay có sẵn cho mọi người sử dụng.

Not all communities have widely available resources for mental health support.

Không phải tất cả các cộng đồng đều có nguồn lực hỗ trợ sức khỏe tâm thần rộng rãi.

Are social services widely available in urban areas like New York?

Dịch vụ xã hội có sẵn rộng rãi ở các khu vực đô thị như New York không?

03

Có khả năng được tiếp cận bởi một số lượng lớn cá nhân.

Capable of being accessed by a large number of individuals.

Ví dụ

Internet access is widely available in urban areas like New York City.

Truy cập Internet rất phổ biến ở các khu vực đô thị như New York.

Free healthcare is not widely available in many developing countries.

Chăm sóc sức khỏe miễn phí không phổ biến ở nhiều nước đang phát triển.

Is education widely available for all children in your community?

Giáo dục có phổ biến cho tất cả trẻ em trong cộng đồng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Widely available cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] If there were a better option that was more affordable, more efficient, and more then the majority of people would obviously choose it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020

Idiom with Widely available

Không có idiom phù hợp