Bản dịch của từ Windsurf trong tiếng Việt

Windsurf

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Windsurf (Verb)

01

Để lái ván lướt sóng có gắn cánh buồm.

To ride a surfboard that has an attached sail.

Ví dụ

She loves to windsurf on the weekends at the beach.

Cô ấy thích lướt ván buổi cuối tuần ở bãi biển.

He doesn't know how to windsurf, but he wants to learn.

Anh ấy không biết cách lướt ván, nhưng anh ấy muốn học.

Do you think windsurfing is a popular activity in your country?

Bạn nghĩ lướt ván có phải là hoạt động phổ biến ở quốc gia của bạn không?

He enjoys windsurfing at the beach every weekend.

Anh ấy thích lướt ván buồm ở bãi biển mỗi cuối tuần.

She doesn't know how to windsurf, but she wants to learn.

Cô ấy không biết cách lướt ván buồm, nhưng cô ấy muốn học.

Windsurf (Noun)

01

Một hoạt động lướt ván buồm.

An act of windsurfing.

Ví dụ

Windsurfing is popular among beachgoers in coastal areas.

Lướt ván buồm nổi tiếng giữa người đi biển ở khu vực ven biển.

Not everyone enjoys the adrenaline rush of windsurfing on windy days.

Không phải ai cũng thích cảm giác hồi hộp khi lướt ván buồm vào những ngày gió.

Do you think windsurfing can be a fun social activity for friends?

Bạn có nghĩ lướt ván buồm có thể là một hoạt động xã hội vui vẻ cho bạn bè không?

Windsurfing is popular among young people in coastal areas.

Lướt ván buồm là phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực ven biển.

Not many people have tried windsurfing due to lack of equipment.

Không nhiều người đã thử lướt ván buồm do thiếu trang thiết bị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/windsurf/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Windsurf

Không có idiom phù hợp