Bản dịch của từ Within reach trong tiếng Việt

Within reach

Adjective Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Within reach (Adjective)

01

Có thể chạm vào hoặc dễ dàng lấy được.

Capable of being touched or easily obtained.

Ví dụ

The community center is within reach for all local residents.

Trung tâm cộng đồng nằm trong tầm với của tất cả cư dân địa phương.

The resources are not within reach for many low-income families.

Các nguồn lực không nằm trong tầm với của nhiều gia đình thu nhập thấp.

Is affordable housing within reach for young professionals in New York?

Nhà ở giá cả phải chăng có nằm trong tầm với của các chuyên gia trẻ ở New York không?

The solution to poverty is within reach for many communities.

Giải pháp cho nghèo đóng cửa đối với nhiều cộng đồng.

Education should not be something that is always within reach of few.

Giáo dục không nên là điều luôn đến tay của một số ít.

Within reach (Adverb)

01

Đủ gần để sẵn sàng khi cần thiết.

Close enough to be available when needed.

Ví dụ

The community center is within reach for all local residents.

Trung tâm cộng đồng nằm trong tầm với của tất cả cư dân địa phương.

The resources are not within reach for many low-income families.

Các nguồn lực không nằm trong tầm với của nhiều gia đình thu nhập thấp.

Is support for mental health services within reach for everyone?

Liệu sự hỗ trợ cho dịch vụ sức khỏe tâm thần có nằm trong tầm với của mọi người không?

The library is within reach for students living on campus.

Thư viện nằm trong tầm với của sinh viên sống tại ký túc xá.

The cafe is not within reach for those in the remote areas.

Quán cà phê không nằm trong tầm với của những người ở vùng xa xôi.

Within reach (Phrase)

01

Đủ gần để có thể dễ dàng truy cập hoặc thu được.

Close enough to be easily accessed or acquired.

Ví dụ

The community center is within reach for all local residents.

Trung tâm cộng đồng nằm trong tầm với của tất cả cư dân địa phương.

The resources are not within reach for many low-income families.

Các nguồn lực không nằm trong tầm với của nhiều gia đình thu nhập thấp.

Is affordable housing within reach for young professionals in New York?

Nhà ở giá cả phải chăng có nằm trong tầm với của các chuyên gia trẻ ở New York không?

The library is within reach for students on campus.

Thư viện ở gần đối với sinh viên trên khuôn viên.

The cafe is not within reach from the office building.

Quán cà phê không ở gần từ tòa nhà văn phòng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/within reach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Besides, many environmental activists say that it is certainly our to minimize the damage caused by industrial activities and protect Mother Earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Within reach

Không có idiom phù hợp