Bản dịch của từ Work for money trong tiếng Việt

Work for money

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work for money (Phrase)

wɝˈkfɚmˌoʊnjˌɑ
wɝˈkfɚmˌoʊnjˌɑ
01

Một cụm từ chỉ thực hiện nhiệm vụ để đổi lấy thanh toán.

A phrase indicating performing tasks in exchange for payment.

Ví dụ

Many people work for money to support their families every day.

Nhiều người làm việc để kiếm tiền hỗ trợ gia đình mỗi ngày.

Students should not work for money during their exams, it's distracting.

Sinh viên không nên làm việc để kiếm tiền trong kỳ thi, rất phân tâm.

Do you believe people work for money or passion in their jobs?

Bạn có tin rằng mọi người làm việc để kiếm tiền hay đam mê không?

Many people work for money to support their families.

Nhiều người làm việc để kiếm tiền nuôi gia đình.

She doesn't work for money but for personal fulfillment.

Cô ấy không làm việc vì tiền mà vì sự tự mãn cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Work for money cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Most individuals typically spend the majority of their waking hours and earning without participating in invigorating experiences; they only engage in physically demanding hobbies in their spare time [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Work for money

Không có idiom phù hợp