Bản dịch của từ World-beating trong tiếng Việt

World-beating

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

World-beating (Adjective)

wɚɹld bˈitɪŋ
wɚɹld bˈitɪŋ
01

Cực kỳ tốt hoặc thành công, đặc biệt là một cách rõ ràng.

Extremely good or successful especially in an obvious way.

Ví dụ

The new social media platform became world-beating within a week.

Nền tảng truyền thông xã hội mới trở nên vượt trội trong vòng một tuần.

Her world-beating charity raised over $1 million for the homeless.

Tổ chức từ thiện vượt trội của cô ấy đã quyên góp hơn 1 triệu đô la cho người vô gia cư.

The world-beating educational program improved literacy rates by 20% in a year.

Chương trình giáo dục vượt trội đã cải thiện tỷ lệ biết viết lên đến 20% trong một năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/world-beating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with World-beating

Không có idiom phù hợp