Bản dịch của từ Xylidine trong tiếng Việt

Xylidine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xylidine (Noun)

zˈaɪlɪdin
zˈaɪlɪdin
01

Bất kỳ một trong sáu hợp chất đồng phân có nguồn gốc từ xylen và được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm.

Any one of six isomeric compounds that are derived from xylene and used in the manufacture of dyes.

Ví dụ

Xylidine is important for producing vibrant colors in social event decorations.

Xylidine rất quan trọng để sản xuất màu sắc rực rỡ trong trang trí sự kiện xã hội.

Many people do not know xylidine is used in dye manufacturing.

Nhiều người không biết xylidine được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm.

Is xylidine safe for use in community art projects?

Xylidine có an toàn để sử dụng trong các dự án nghệ thuật cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xylidine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xylidine

Không có idiom phù hợp