Bản dịch của từ Xylene trong tiếng Việt

Xylene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xylene (Noun)

zˈaɪlin
zˈaɪlin
01

Một hydrocacbon lỏng dễ bay hơi thu được bằng cách chưng cất gỗ, nhựa than đá hoặc dầu mỏ, được sử dụng làm nhiên liệu, dung môi và trong tổng hợp hóa học.

A volatile liquid hydrocarbon obtained by distilling wood coal tar or petroleum used in fuels and solvents and in chemical synthesis.

Ví dụ

Xylene is commonly used in paint thinners for home improvement projects.

Xylene thường được sử dụng trong dung môi sơn cho các dự án cải thiện nhà.

Many people do not realize xylene can harm indoor air quality.

Nhiều người không nhận ra xylene có thể gây hại cho chất lượng không khí trong nhà.

Is xylene safe to use in household cleaning products?

Liệu xylene có an toàn để sử dụng trong sản phẩm tẩy rửa gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xylene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xylene

Không có idiom phù hợp