Bản dịch của từ Young adult trong tiếng Việt

Young adult

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Young adult (Noun)

01

Một người ở độ tuổi từ cuối tuổi thiếu niên đến tuổi đôi mươi.

A person in the age range from late teenage years to their twenties.

Ví dụ

Many young adults volunteer at local shelters every weekend.

Nhiều người trưởng thành trẻ tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi cuối tuần.

Young adults do not often attend community meetings in our town.

Người trưởng thành trẻ không thường tham gia các cuộc họp cộng đồng ở thị trấn của chúng tôi.

Are young adults more engaged in social issues than older generations?

Liệu người trưởng thành trẻ có quan tâm hơn đến các vấn đề xã hội so với các thế hệ lớn tuổi không?

02

Một nhóm nhân khẩu học thường bao gồm các cá nhân từ 18 đến 29 tuổi.

A demographic group typically consisting of individuals aged 18 to 29.

Ví dụ

Many young adults prefer living in urban areas for better job opportunities.

Nhiều người trưởng thành trẻ thích sống ở khu vực đô thị để có cơ hội việc làm tốt hơn.

Young adults do not always vote in local elections, affecting their representation.

Người trưởng thành trẻ không phải lúc nào cũng bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương, ảnh hưởng đến sự đại diện của họ.

Are young adults more likely to use social media for communication?

Người trưởng thành trẻ có khả năng sử dụng mạng xã hội để giao tiếp nhiều hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/young adult/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young may fall victim to social misconduct due to their inexperience with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] On the one hand, staying with parents allows to have an easier start to the multifaceted adult life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that must get involved in the local community without getting paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] It is often expected of to fly the nest once they have finished education and secured employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Young adult

Không có idiom phù hợp