Bản dịch của từ Zester trong tiếng Việt

Zester

Noun [U/C]

Zester (Noun)

zˈɛstɚ
zˈɛstɚ
01

Dụng cụ nhà bếp dùng để loại bỏ vỏ vụn của trái cây họ cam quýt.

A kitchen utensil for removing fine shreds of zest from citrus fruit.

Ví dụ

She used a zester to grate lemon zest for the cake.

Cô ấy đã sử dụng một cái bào để bào vỏ chanh cho bánh.

The chef added orange zest with a zester to the dish.

Đầu bếp đã thêm vỏ cam với cái bào vào món ăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zester

Không có idiom phù hợp