Bản dịch của từ Kitchen trong tiếng Việt

Kitchen

Noun [C] Noun [U/C]

Kitchen (Noun Countable)

ˈkɪtʃ.ən
ˈkɪtʃ.ən
01

Phòng bếp.

Kitchen.

Ví dụ

The kitchen is where families gather to prepare meals together.

Nhà bếp là nơi các gia đình quây quần để cùng nhau chuẩn bị bữa ăn.

She invited her friends over for a cooking party in her kitchen.

Cô mời bạn bè đến dự bữa tiệc nấu ăn trong bếp của mình.

The social event was held in the community center's kitchen.

Sự kiện xã hội được tổ chức tại nhà bếp của trung tâm cộng đồng.

Kết hợp từ của Kitchen (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Little kitchen

Bếp nhỏ

The little kitchen in the coworking space is cozy.

Nhà bếp nhỏ trong không gian làm việc chung rất ấm cúng.

Dirty kitchen

Nhà bếp bẩn

The dirty kitchen needs to be cleaned before the inspection.

Nhà bếp bẩn cần được dọn dẹp trước khi kiểm tra.

Domestic kitchen

Nhà bếp trong nước

The domestic kitchen is the heart of the home.

Nhà bếp trong nhà là trái tim của ngôi nhà.

Tiny kitchen

Nhà bếp nhỏ

The tiny kitchen in their apartment is cozy and efficient.

Nhà bếp nhỏ trong căn hộ của họ ấm cúng và hiệu quả.

Big kitchen

Bếp lớn

The big kitchen in our community center is perfect for events.

Nhà bếp lớn ở trung tâm cộng đồng của chúng tôi rất hoàn hảo cho các sự kiện.

Kitchen (Noun)

kˈɪtʃn̩
kˈɪtʃn̩
01

Phần bộ gõ của dàn nhạc.

The percussion section of an orchestra.

Ví dụ

The kitchen section of the orchestra played beautifully at the concert.

Bộ phận nhạc cụ trong dàn nhạc chơi tuyệt vời tại buổi hòa nhạc.

The kitchen instruments in the orchestra included drums and cymbals.

Các nhạc cụ trong bộ phận nhạc cụ của dàn nhạc bao gồm trống và chuong.

The conductor directed the kitchen musicians during the performance.

Người chỉ huy hướng dẫn các nhạc công bộ phận nhạc cụ trong buổi biểu diễn.

02

Phòng hoặc khu vực chuẩn bị và nấu thức ăn.

A room or area where food is prepared and cooked.

Ví dụ

The kitchen in Mary's house is spacious and well-equipped.

Nhà bếp trong nhà của Mary rộng rãi và đầy đủ trang thiết bị.

They gathered in the kitchen to share recipes and cooking tips.

Họ tụ tập trong nhà bếp để chia sẻ công thức nấu ăn và mẹo nấu nướng.

The community center offers cooking classes in its modern kitchen.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học nấu ăn trong nhà bếp hiện đại của mình.

03

(của một ngôn ngữ) ở dạng thất học hoặc trong nước.

(of a language) in an uneducated or domestic form.

Ví dụ

She spoke in kitchen to her family members.

Cô ấy nói chuyện bằng ngôn ngữ thường ngày với các thành viên trong gia đình.

Using kitchen in public settings might be inappropriate.

Sử dụng ngôn ngữ thường ngày trong các tình huống công cộng có thể không phù hợp.

The politician's speech was criticized for being too kitchen.

Bài phát biểu của chính trị gia đã bị chỉ trích vì quá thường ngày.

Dạng danh từ của Kitchen (Noun)

SingularPlural

Kitchen

Kitchens

Kết hợp từ của Kitchen (Noun)

CollocationVí dụ

Home kitchen

Bếp nhà

Her home kitchen is cozy and inviting.

Nhà bếp của cô ấy ấm cúng và hấp dẫn.

Spotless kitchen

Nhà bếp sạch sẽ

A spotless kitchen is essential for a good impression during ielts speaking.

Một căn bếp sạch sẽ là cần thiết để tạo ấn tượng tốt trong phần nói ielts.

Dirty kitchen

Nhà bếp bẩn

The dirty kitchen needs to be cleaned before the inspection.

Nhà bếp bẩn cần được dọn dẹp trước khi kiểm tra.

Professional kitchen

Nhà bếp chuyên nghiệp

The professional kitchen was immaculate.

Nhà bếp chuyên nghiệp rất sạch sẽ.

Big kitchen

Bếp rộng

The big kitchen in our community center is perfect for events.

Nhà bếp lớn tại trung tâm cộng đồng của chúng tôi rất hoàn hảo cho các sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kitchen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Opposite those rooms to the right side were a study-bedroom and a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] I can't wait to continue exploring new recipes and creating mouthwatering memories in the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] There will be windows in the bedrooms and the as well to welcome sunlight [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Time management and organizational skills are also crucial to keep the running smoothly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Kitchen

Không có idiom phù hợp