Bản dịch của từ Zygomorphous trong tiếng Việt

Zygomorphous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zygomorphous (Adjective)

zˈaɪɡəmɹəfəs
zˈaɪɡəmɹəfəs
01

(của một bông hoa) có thể chia thành hai nửa bằng nhau chỉ dọc theo một trục.

Of a flower capable of being divided into equal halves along one axis only.

Ví dụ

The zygomorphous orchid attracted many visitors at the flower exhibition.

Hoa phong lan đối xứng thu hút nhiều du khách tại triển lãm hoa.

Not all flowers are zygomorphous; many have radial symmetry.

Không phải tất cả hoa đều đối xứng; nhiều hoa có sự đối xứng đều.

Are zygomorphous flowers more popular in social events than others?

Hoa đối xứng có phổ biến hơn trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zygomorphous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zygomorphous

Không có idiom phù hợp