Bản dịch của từ Abide by trong tiếng Việt

Abide by

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abide by (Phrase)

əbˈaɪd bˈaɪ
əbˈaɪd bˈaɪ
01

Chấp nhận hoặc hành động theo một quy tắc, quyết định hoặc khuyến nghị.

Accept or act in accordance with a rule decision or recommendation.

Ví dụ

Students must abide by the school's dress code policy.

Học sinh phải tuân theo quy định về trang phục của trường.

Failure to abide by the rules can result in disciplinary action.

Vi phạm quy tắc sẽ dẫn đến hành động kỷ luật.

Do you always abide by the traffic laws when driving?

Bạn luôn tuân theo luật giao thông khi lái xe chứ?

She always abides by the traffic rules when driving.

Cô ấy luôn tuân theo luật giao thông khi lái xe.

He does not abide by the social etiquette in formal events.

Anh ấy không tuân theo nghi lễ xã hội trong các sự kiện trang trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abide by/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] As law- citizens are protected from illegal activities, they can feel secure about the safety of themselves and their families [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Lots of people object to laws that save people's lives, such as wearing facemasks in public places, because they feel uncomfortable by them [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Abide by

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.