Bản dịch của từ Abolishing trong tiếng Việt

Abolishing

Verb

Abolishing (Verb)

əbˈɑlɪʃɪŋ
əbˈɑlɪʃɪŋ
01

Chính thức để chính thức kết thúc một đạo luật, một hệ thống, hoặc một tổ chức.

Formal to officially end a law a system or an institution.

Ví dụ

The government is abolishing outdated laws for social equality in 2024.

Chính phủ đang bãi bỏ các luật lỗi thời để bình đẳng xã hội vào năm 2024.

They are not abolishing the education system despite public protests.

Họ không bãi bỏ hệ thống giáo dục mặc dù có các cuộc biểu tình công khai.

Is abolishing the death penalty necessary for social justice in America?

Có cần bãi bỏ án tử hình để đạt được công lý xã hội ở Mỹ không?

Dạng động từ của Abolishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abolish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abolished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abolished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abolishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abolishing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abolishing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abolishing

Không có idiom phù hợp