Bản dịch của từ Abstaining trong tiếng Việt

Abstaining

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abstaining (Verb)

əbstˈeɪnɪŋ
æbstˈeɪnɪŋ
01

Kiềm chế bản thân làm hoặc thưởng thức một cái gì đó.

Restrain oneself from doing or enjoying something.

Ví dụ

Many people are abstaining from alcohol during Dry January this year.

Nhiều người đang kiêng rượu trong tháng Kiêng Rượu năm nay.

John is not abstaining from social media; he uses it daily.

John không kiêng mạng xã hội; anh ấy sử dụng hàng ngày.

Are you abstaining from junk food for your health this month?

Bạn có đang kiêng đồ ăn vặt vì sức khỏe trong tháng này không?

Dạng động từ của Abstaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abstain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abstained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abstained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abstains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abstaining

Abstaining (Adjective)

01

Kiềm chế một hoạt động hoặc thưởng thức một cái gì đó.

Refraining from an activity or from enjoying something.

Ví dụ

Abstaining from alcohol can improve your health significantly.

Việc kiêng rượu có thể cải thiện sức khỏe của bạn một cách đáng kể.

Many people are not abstaining from social media during exams.

Nhiều người không kiêng sử dụng mạng xã hội trong thời gian thi.

Are you abstaining from junk food for your fitness goals?

Bạn có đang kiêng thực phẩm không lành mạnh để đạt được mục tiêu thể hình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abstaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstaining

Không có idiom phù hợp