Bản dịch của từ Abstemious trong tiếng Việt

Abstemious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abstemious (Adjective)

æbstˈimiəs
æbstˈimiəs
01

Chỉ đam mê một cách rất vừa phải một thứ gì đó, đặc biệt là đồ ăn thức uống.

Indulging only very moderately in something especially food and drink.

Ví dụ

She is known for her abstemious lifestyle, rarely drinking alcohol.

Cô ấy nổi tiếng với lối sống kiêng chế, hiếm khi uống rượu.

The abstemious dinner party served only light, healthy dishes.

Bữa tiệc tối kiêng chế chỉ phục vụ các món nhẹ và lành mạnh.

He maintains an abstemious diet, avoiding sugary snacks and desserts.

Anh ấy duy trì chế độ ăn kiêng chế, tránh xa các loại món ăn ngọt và tráng miệng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abstemious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstemious

Không có idiom phù hợp