Bản dịch của từ Acceptably trong tiếng Việt

Acceptably

Adverb

Acceptably (Adverb)

æksˈɛptəbli
æksˈɛptəbli
01

Một cách có thể chấp nhận được; theo cách làm hài lòng hoặc mang lại sự hài lòng.

In an acceptable manner in a manner to please or give satisfaction.

Ví dụ

She behaved acceptably during the social event.

Cô ấy đã cư xử một cách chấp nhận được trong sự kiện xã hội.

He dressed acceptably for the social gathering.

Anh ấy mặc đẹp mắt cho buổi tụ họp xã hội.

The speech was delivered acceptably to the audience.

Bài phát biểu được trình bày một cách chấp nhận được trước khán giả.

02

Ở mức độ có thể chấp nhận được.

To an acceptable degree.

Ví dụ

She performed acceptably in the social experiment.

Cô ấy thực hiện chấp nhận được trong thí nghiệm xã hội.

The students behaved acceptably during the social gathering.

Các học sinh đã cư xử chấp nhận được trong buổi tụ tập xã hội.

The charity event was organized acceptably by the volunteers.

Sự kiện từ thiện đã được tổ chức chấp nhận được bởi các tình nguyện viên.

Dạng trạng từ của Acceptably (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Acceptably

Có thể chấp nhận được

More acceptably

Dễ chấp nhận hơn

Most acceptably

Dễ chấp nhận nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acceptably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I expected a well-prepared and informative event, but the quality fell below standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Although I that these methods can benefit patients, I would argue that there are far more drawbacks [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Our climate will be affected, but I think it is an price to bring wealth and inspiration for future generations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more philosophical view and them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Acceptably

Không có idiom phù hợp