Bản dịch của từ Accumulating trong tiếng Việt

Accumulating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accumulating (Verb)

əkjˈumjəlˌeiɾɪŋ
əkjˈumjəlˌeiɾɪŋ
01

Tập hợp lại với nhau hoặc có được số lượng hoặc số lượng ngày càng tăng.

Gather together or acquire an increasing number or quantity of.

Ví dụ

Social media platforms are accumulating vast amounts of user data.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang tích lũy lượng dữ liệu người dùng rất lớn.

The charity event is accumulating donations to support the community.

Sự kiện từ thiện đang tích lũy các sự đóng góp để hỗ trợ cộng đồng.

The organization is accumulating volunteers for the upcoming project.

Tổ chức đang tích lũy các tình nguyện viên cho dự án sắp tới.

Dạng động từ của Accumulating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accumulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accumulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accumulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accumulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accumulating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accumulating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] After many years knowledge and experience in life, an old person may have a deeper understanding of certain things compared to young people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In my opinion, tradition is our roots, and it consists of numerous knowledge from the past [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One key benefit is the of wisdom and experience that older individuals possess [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As gaining personal experience requires much time, children have to knowledge via books and other digital platforms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Accumulating

Không có idiom phù hợp