Bản dịch của từ Accusative case trong tiếng Việt

Accusative case

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accusative case (Noun)

01

Trường hợp danh từ, đại từ và tính từ chỉ người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi hành động của động từ.

The case of nouns pronouns and adjectives indicating the person or thing affected by the action of a verb.

Ví dụ

The accusative case is used to show the object of a sentence.

Trường hợp quyết định được sử dụng để chỉ đối tượng của một câu.

In IELTS writing, understanding the accusative case is important for clarity.

Trong viết IELTS, hiểu biết về trường hợp quyết định là quan trọng để rõ ràng.

Do you know when to use the accusative case in English sentences?

Bạn có biết khi nào sử dụng trường hợp quyết định trong câu tiếng Anh không?

Accusative case (Adjective)

01

Biểu thị trường hợp danh từ, đại từ và tính từ chỉ người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi hành động của động từ.

Denoting a case of nouns pronouns and adjectives indicating the person or thing affected by the action of a verb.

Ví dụ

She used the accusative case pronoun 'him' in her essay.

Cô ấy đã sử dụng đại từ ngữ cảnh 'him' trong bài luận của mình.

They avoided using accusative case adjectives to prevent confusion.

Họ tránh sử dụng tính từ ngữ cảnh để tránh sự nhầm lẫn.

Did you remember to include the accusative case noun 'me'?

Bạn có nhớ để bao gồm từ danh từ ngữ cảnh 'me' không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accusative case cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accusative case

Không có idiom phù hợp