Bản dịch của từ Accustomed trong tiếng Việt
Accustomed
Accustomed (Adjective)
Many students are accustomed to online learning since the pandemic started.
Nhiều sinh viên đã quen với việc học trực tuyến kể từ khi dịch bắt đầu.
Some people are not accustomed to socializing in large groups anymore.
Một số người không quen với việc giao tiếp trong các nhóm lớn nữa.
Are you accustomed to attending social events every week?
Bạn có quen với việc tham dự các sự kiện xã hội mỗi tuần không?
(cổ) được khách hàng thường xuyên lui tới.
Archaic frequented by customers.
The café is accustomed to busy weekends with many customers.
Quán cà phê thường đông khách vào cuối tuần.
The restaurant is not accustomed to serving large groups of people.
Nhà hàng không quen phục vụ các nhóm đông người.
Is the bar accustomed to hosting live music events every Friday?
Quán bar có quen tổ chức sự kiện âm nhạc trực tiếp vào thứ Sáu không?
Quen thuộc với điều gì đó thông qua kinh nghiệm lặp đi lặp lại; thích nghi với điều kiện hiện có. (của một người)
Familiar with something through repeated experience adapted to existing conditions of a person.
Many students are accustomed to group discussions in IELTS classes.
Nhiều sinh viên đã quen với các cuộc thảo luận nhóm trong lớp IELTS.
She is not accustomed to speaking in public during social events.
Cô ấy không quen với việc nói trước công chúng trong các sự kiện xã hội.
Are you accustomed to the pressure of IELTS speaking tests?
Bạn có quen với áp lực của các bài kiểm tra nói IELTS không?
Accustomed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của quen.
Simple past and past participle of accustom.
Many students became accustomed to online learning during the pandemic.
Nhiều sinh viên đã quen với việc học trực tuyến trong thời gian đại dịch.
Students were not accustomed to such strict rules in the classroom.
Sinh viên không quen với những quy tắc nghiêm ngặt như vậy trong lớp.
Were you accustomed to speaking in public before joining the debate team?
Bạn đã quen với việc nói trước công chúng trước khi tham gia đội tranh luận chưa?
Dạng động từ của Accustomed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Accustom |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Accustomed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Accustomed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Accustoms |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Accustoming |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp