Bản dịch của từ Accustoming trong tiếng Việt

Accustoming

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accustoming (Verb)

01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) chấp nhận điều gì đó như bình thường hoặc thông thường.

Make someone or something accept something as normal or usual.

Ví dụ

Schools are accustoming students to diverse cultures through exchange programs.

Các trường học đang làm quen cho học sinh với các nền văn hóa đa dạng thông qua các chương trình trao đổi.

They are not accustoming children to the idea of online learning.

Họ không đang làm quen cho trẻ em với ý tưởng học trực tuyến.

Are parents accustoming their kids to social media too early?

Có phải các bậc phụ huynh đang làm quen cho trẻ em với mạng xã hội quá sớm?

Dạng động từ của Accustoming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accustom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accustomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accustomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accustoms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accustoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accustoming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accustoming

Không có idiom phù hợp