Bản dịch của từ Accustoms trong tiếng Việt

Accustoms

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accustoms (Verb)

əkˈʌstəmz
əkˈʌstəmz
01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) chấp nhận (cái gì đó) như bình thường hoặc thông thường.

Make someone or something accept something as normal or usual.

Ví dụ

The school accustoms students to diverse cultures through exchange programs.

Trường học giúp học sinh làm quen với các nền văn hóa khác nhau thông qua chương trình trao đổi.

The community does not accustom newcomers to its traditions easily.

Cộng đồng không dễ dàng làm quen với những người mới về truyền thống của mình.

How does the city accustom immigrants to its social norms?

Thành phố làm quen với người nhập cư về các chuẩn mực xã hội như thế nào?

Dạng động từ của Accustoms (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accustom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accustomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accustomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accustoms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accustoming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accustoms/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accustoms

Không có idiom phù hợp