Bản dịch của từ Acquittance trong tiếng Việt

Acquittance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquittance (Noun)

əkwˈɪtns
əkwˈɪtns
01

Biên nhận bằng văn bản xác nhận việc giải quyết tiền phạt hoặc khoản nợ.

A written receipt attesting the settlement of a fine or debt.

Ví dụ

I received an acquittance after paying my library fine.

Tôi đã nhận được một biên nhận sau khi thanh toán tiền phạt thư viện.

She did not get an acquittance for her unpaid parking tickets.

Cô ấy không nhận được biên nhận cho các vé phạt đỗ xe chưa thanh toán.

Did you obtain an acquittance for your credit card debt settlement?

Bạn đã nhận được biên nhận cho việc thanh toán nợ thẻ tín dụng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acquittance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acquittance

Không có idiom phù hợp