Bản dịch của từ Receipt trong tiếng Việt

Receipt

Noun [U/C] Verb

Receipt (Noun)

ɹisˈit
ɹɪsˈit
01

Hành động nhận một cái gì đó hoặc thực tế là nó được nhận.

The action of receiving something or the fact of its being received.

Ví dụ

She handed him the receipt for the charity donation.

Cô đưa cho anh ấy biên nhận quyên góp từ thiện.

He lost the receipt for the concert tickets.

Anh ấy đã làm mất biên lai bán vé buổi hòa nhạc.

The receipt of the award brought tears to her eyes.

Việc nhận giải thưởng khiến cô rơi nước mắt.

02

Một công thức.

A recipe.

Ví dụ

She shared her grandmother's secret cookie receipt with her friends.

Cô đã chia sẻ biên nhận bánh quy bí mật của bà mình với bạn bè.

The family's traditional lasagna receipt was passed down for generations.

Biên nhận lasagna truyền thống của gia đình đã được truyền qua nhiều thế hệ.

He followed the famous chef's receipt to make the perfect tiramisu.

Anh ấy đã làm theo biên nhận của đầu bếp nổi tiếng để làm ra món tiramisu hoàn hảo.

Dạng danh từ của Receipt (Noun)

SingularPlural

Receipt

Receipts

Kết hợp từ của Receipt (Noun)

CollocationVí dụ

Total receipt

Tổng số tiền thu

The total receipt of the charity event exceeded expectations.

Tổng số thu tiền của sự kiện từ thiện vượt quá mong đợi.

Net receipt

Phiếu thu rõ ràng

The net receipt of donations exceeded expectations.

Số tiền nhận được ròng vượt quá kỳ vọng.

Tax receipt

Hóa đơn thuế

The tax receipt showed a detailed breakdown of contributions.

Hóa đơn thuế cho thấy phân tích chi tiết về các khoản đóng góp.

Gate receipt

Biên lai cổng

The concert's gate receipt exceeded expectations.

Doanh thu cửa vé của buổi hòa nhạc vượt mong đợi.

Dollar receipt

Hóa đơn đô la

She received a dollar receipt for her charity donation.

Cô ấy nhận được một biên lai đô la cho việc từ thiện của mình.

Receipt (Verb)

ɹisˈit
ɹɪsˈit
01

Đánh dấu (một hóa đơn) là đã thanh toán.

Mark (a bill) as paid.

Ví dụ

She received a receipt after paying for the charity event ticket.

Cô đã nhận được biên lai sau khi thanh toán vé sự kiện từ thiện.

John asked the waiter to receipt his meal payment for the fundraiser.

John yêu cầu người phục vụ nhận tiền bữa ăn của anh ấy cho buổi gây quỹ.

After donating, Maria was given a receipt for her contribution.

Sau khi quyên góp, Maria đã nhận được biên lai cho sự đóng góp của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Receipt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Receipt

Không có idiom phù hợp