Bản dịch của từ Formula trong tiếng Việt

Formula

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Formula (Noun)

fˈɔɹmjələ
fˈɑɹmjələ
01

Danh sách các nguyên liệu dùng để tạo ra một sản phẩm nào đó.

A list of ingredients with which something is made.

Ví dụ

Her secret formula for success included hard work and dedication.

Công thức bí mật của cô ấy để thành công bao gồm làm việc chăm chỉ và tận tụy.

The formula for a happy marriage involves communication and compromise.

Công thức cho một cuộc hôn nhân hạnh phúc bao gồm giao tiếp và thỏa hiệp.

The company's marketing formula led to increased sales and brand recognition.

Công thức tiếp thị của công ty đã dẫn đến việc tăng doanh số và nhận diện thương hiệu.

02

Một dạng từ cố định, đặc biệt là từ được sử dụng trong các ngữ cảnh cụ thể hoặc theo cách sử dụng thông thường.

A set form of words, especially one used in particular contexts or as a conventional usage.

Ví dụ

The formula for success in networking events is to be approachable.

Công thức thành công trong các sự kiện mạng xã hội là phải dễ tiếp cận.

She follows a strict formula for social media posts to engage followers.

Cô ấy tuân theo một công thức nghiêm ngặt cho các bài đăng trên mạng xã hội để tương tác với người theo dõi.

The company relies on a proven formula for customer satisfaction surveys.

Công ty dựa vào một công thức đã được chứng minh cho các cuộc khảo sát về sự hài lòng của khách hàng.

03

Một phương pháp hoặc thủ tục để đạt được điều gì đó.

A method or procedure for achieving something.

Ví dụ

The fundraising formula was a success.

Công thức gây quỹ đã thành công.

The event's popularity formula included celebrity appearances.

Công thức phổ biến của sự kiện bao gồm sự xuất hiện của người nổi tiếng.

The community engagement formula involved online campaigns.

Công thức tương tác cộng đồng bao gồm các chiến dịch trực tuyến.

04

(thường theo sau là một chữ số) phân loại xe đua, đặc biệt là theo dung tích động cơ.

(usually followed by a numeral) a classification of racing car, especially by the engine capacity.

Ví dụ

The Formula 1 race is known for its high-speed cars.

Cuộc đua công thức 1 nổi tiếng với những chiếc xe tốc độ cao.

She is a fan of Formula 2 racing series.

Cô ấy là fan của loạt đua công thức 2.

Formula 3 championship will take place next month.

Giải đua công thức 3 sẽ diễn ra vào tháng sau.

05

Một mối quan hệ hoặc quy tắc toán học được biểu thị bằng ký hiệu.

A mathematical relationship or rule expressed in symbols.

Ví dụ

The formula for calculating area is length times width.

Công thức tính diện tích là chiều dài nhân chiều rộng.

She derived a formula to predict social media engagement.

Cô ấy rút ra một công thức để dự đoán tương tác trên mạng xã hội.

The marketing team applied a new formula for ad targeting.

Nhóm tiếp thị áp dụng một công thức mới cho mục tiêu quảng cáo.

Dạng danh từ của Formula (Noun)

SingularPlural

Formula

Formulas

Kết hợp từ của Formula (Noun)

CollocationVí dụ

Traditional formula

Công thức truyền thống

Following the traditional formula, she delivered a compelling speech.

Theo công thức truyền thống, cô ấy đã phát biểu thuyết phục.

Basic formula

Công thức cơ bản

What is the basic formula for writing an ielts essay?

Công thức cơ bản cho việc viết bài luận ielts là gì?

Chemical formula

Công thức hóa học

What is the chemical formula for water?

Công thức hóa học của nước là gì?

Successful formula

Công thức thành công

Hard work and dedication are the successful formula for achieving dreams.

Lao động chăm chỉ và sự cống hiến là công thức thành công để đạt được giấc mơ.

Complicated formula

Công thức phức tạp

The complicated formula helped him ace the ielts writing test.

Công thức phức tạp đã giúp anh ấy đỗ kỳ thi viết ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Formula cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] For example, when studying science subjects, many students in Vietnam have to memorize huge amounts of information and complex in order to perform well in the standardized tests, which can have a negative impact on their interest in science [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Formula

Không có idiom phù hợp