Bản dịch của từ Adopting trong tiếng Việt

Adopting

Verb

Adopting (Verb)

ədˈɑptɪŋ
ədˈɑptɪŋ
01

Được nhận con của người khác về một cách hợp pháp trong gia đình mình và chăm sóc như con ruột của mình.

To legally take another persons child into your own family and take care of him or her as your own child.

Ví dụ

Many families are adopting children from orphanages in 2023.

Nhiều gia đình đang nhận nuôi trẻ em từ trại mồ côi vào năm 2023.

They are not adopting any more children this year.

Họ không nhận nuôi thêm trẻ em nào trong năm nay.

Are you considering adopting a child in the future?

Bạn có đang xem xét việc nhận nuôi một đứa trẻ trong tương lai không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Another reason is that young people are technology from an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The primary reason for the decrease in handwriting is the widespread of digital technology [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] this two-pronged approach has the potential to significantly improve students' attention span at school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Various solutions can be to make young people more interested in history and historical people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Adopting

Không có idiom phù hợp