Bản dịch của từ Adumbrate trong tiếng Việt

Adumbrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adumbrate (Verb)

ædˈʌmbɹeɪt
ædˈʌmbɹeɪt
01

Báo cáo hoặc mô tả một cái gì đó, hoặc là một dấu hiệu cho thấy một cái gì đó sắp xảy ra.

To report or describe something or to be a sign that something is going to happen.

Ví dụ

She adumbrates the upcoming changes in her IELTS essay.

Cô ấy vẽ ra những thay đổi sắp tới trong bài luận IELTS của mình.

He never adumbrates any future plans during the speaking test.

Anh ấy không bao giờ chỉ ra bất kỳ kế hoạch tương lai nào trong bài thi nói.

Do you think adumbrating future trends is important in IELTS writing?

Bạn có nghĩ việc vẽ ra các xu hướng tương lai quan trọng trong viết IELTS không?

Dạng động từ của Adumbrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adumbrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adumbrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adumbrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adumbrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adumbrating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adumbrate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adumbrate

Không có idiom phù hợp