Bản dịch của từ Advertizing trong tiếng Việt

Advertizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advertizing (Verb)

ˈædvɚtˌaɪzɨŋ
ˈædvɚtˌaɪzɨŋ
01

Phân từ hiện tại của quảng cáo.

Present participle of advertise.

Ví dụ

Companies are advertizing their products on social media platforms.

Các công ty đang quảng cáo sản phẩm của họ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Influencers play a significant role in advertizing brands to their followers.

Người ảnh hưởng đóng vai trò quan trọng trong quảng cáo thương hiệu cho người theo dõi của họ.

Many businesses are now advertizing online due to its wide reach.

Nhiều doanh nghiệp hiện đang quảng cáo trực tuyến do khả năng tiếp cận rộng lớn.

Dạng động từ của Advertizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Advertize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Advertized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Advertized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Advertizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Advertizing

Advertizing (Noun)

ˈædvɚtˌaɪzɨŋ
ˈædvɚtˌaɪzɨŋ
01

Hoạt động hoặc nghề sản xuất quảng cáo cho các sản phẩm hoặc dịch vụ thương mại.

The activity or profession of producing advertisements for commercial products or services.

Ví dụ

Advertizing plays a crucial role in promoting new products effectively.

Quảng cáo đóng vai trò quan trọng trong việc quảng bá sản phẩm mới hiệu quả.

She works in advertizing, creating engaging campaigns for various brands.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực quảng cáo, tạo ra các chiến dịch hấp dẫn cho các thương hiệu khác nhau.

The company invests heavily in advertizing to reach a wider audience.

Công ty đầu tư mạnh vào quảng cáo để tiếp cận đến đông đảo khán giả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/advertizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track user activity and browsing history to serve up targeted [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often interrupted by that cannot be skipped, causing a break in concentration and immersion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Advertizing

Không có idiom phù hợp